Mẫu biên bản nghiệm thu tiếng Anh chi tiết nhất
Mẫu biên bản nghiệm thu tiếng Anh chi tiết nhất, 4535, Minh Toàn, Giàu Nhanh
, 06/04/2021 14:23:46Mẫu biên bản nghiệm thu tiếng Anh chi tiết nhất
Mẫu biên bản nghiệm thu tiếng Anh sử dụng nghiệm thu hạng mục công trình, công trình, lắp đặt và bàn giao thiết bị, máy móc thường dùng nhất ❃ Dựng sẵn nội dung chi tiết ❃ Định dạng file .docx ❃ Download mẫu online không tính phí ❃ Thuộc series mẫu biên bản nghiệm thu của ViecLamVui - website tuyển dụng và tìm việc làm 24h hiệu quả, uy tín
Biên bản nghiệm thu tiếng Anh là gì?
Biên bản nghiệm thu tiếng Anh là biên bản thường dùng để nghiệm thu các công việc được thực hiện với đối tác có yếu tố nước ngoài. Sử dụng biên bản nghiệm thu song ngữ Anh - Việt sẽ giúp đôi bên nắm bắt rõ các thông tin trong biên bản để thực hiện đúng trách nhiệm và thoả thuận giữa các bên, tránh các sai sót hay tranh chấp có thể xảy ra.
Download mẫu biên bản nghiệm thu tiếng Anh file Word chuẩn
Khi cần thực hiện biên bản nghiệm thu tiếng Anh trong công việc, bạn có thể tham khảo mẫu chuẩn sau đây của thư viện 1001 Mẫu Văn Bản ViecLamVui nhé. Với định dạng mẫu file Word soạn sẵn nội dung chi tiết chuẩn, các bạn nhân viên văn phòng phụ trách công tác soạn thảo hồ sơ giấy tờ của công ty chỉ cần download mẫu hoàn toàn không tốn phí và điều chỉnh lại những thông tin phù hợp là có thể sử dụng ngay, tiết kiệm thời gian soạn thảo.
Từ vựng và cụm từ vựng chuẩn thường dùng trong biên bản nghiệm thu tiếng Anh
Sau đây là những từ vựng và cụm từ vựng tiếng Anh thường dùng trong biên bản nghiệm thu
Từ vựng - Cụm từ vựng tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
Acceptance Certificate | Biên bản nghiệm thu |
Project | Công trình |
Project item | Hạng mục công trình |
Name of work to be accepted | Tên phần công việc nghiệm thu |
Time of acceptance | Thời gian tiến hành nghiệm thu |
Commencing: at ......... | Bắt đầu lúc |
Ending: at ............ | Kết thúc lúc |
Date ... Month ... Year ... | Ngày ... Tháng ... Năm ... |
Full name | Họ và tên |
Position | Chức vụ |
Representative of the owner | Đại diện chủ đầu tư |
Representative of the contractor | Đại diện tổ chức thầu xây dựng |
Representative of the design consulting organization | Đại diện tổ chức tư vấn thiết kế |
Representative of the consulting organization for supervision of construction and equipment installation | Đại diện tổ chức giám sát kỹ thuật xây dựng và lắp đặt thiết bị |
Works and items of project which have been examined, include | Tên thành phần công việc, bộ phận được kiểm tra gồm |
Technical standards applied to construction, inspection, acceptance | Tiêu chuẩn áp dụng khi thi công, kiểm tra, nghiệm thu |
Legal documents | Hồ sơ pháp lý |
Documents on quality management | Tài liệu về quản lý chất lượng |
Quantity performed | Về khối lượng thực hiện |
Construction quality | Về chất lượng thi công |
Accept | Chấp nhận |
Signature and seals of parties to the acceptance | Chữ ký và con dấu của các bên tham gia |
Mẫu câu chuẩn dùng trong biên bản nghiệm thu tiếng Anh
Sau đây là một số câu tiếng Anh thông dụng thường dùng trong biên bản nghiệm thu:
- The two parties agreed to sign the handover and acceptance minutes of the equipment as follows: Hai bên thống nhất ký vào biên bản bàn giao và nghiệm thu trang thiết bị, cụ thể như sau
- Request a repair of defects before commencing of the next work: Yêu cầu phải sửa chữa xong các khiếm khuyết mới triển khai các công việc tiếp theo.
- Representative of the State agency in charge of the management of the quality of construction project (in accordance with delegation of authorisation) witness of the acceptance: Đại diện cơ quan quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng (theo ủy quyền) chứng kiến việc nghiệm thu.
- After reviewing the assets and equipment installed, the two sides agreed: assets, equipment and activities are working well: Sau khi tiến hành kiểm tra lại tài sản, trang thiết bị đã lắp đặt, hai bên nhất trí: tài sản, trang thiết bị hoạt động hoạt động tốt.
- Construction drawing design documents and approved design changes: Drawing No: (Specify name, number of design drawings): Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công và những thay đổi thiết kế đã được phê duyệt: Bản vẽ số: (Ghi rõ tên, số lượng bản vẽ thiết kế).
#Bien_Ban_Nghiem_Thu_Tieng_Anh #1001MauVanBanViecLamVui
Nguồn: https://vieclamvui.com/bien-ban-nghiem-thu-tieng-anh-887.html
Mẫu biên bản nghiệm thu tiếng Anh chi tiết nhất - Làm giàu không khó, làm giàu nhanh | Việc Làm Vui
Các bài viết liên quan đến Mẫu biên bản nghiệm thu tiếng Anh chi tiết nhất, Việc Làm Vui
- Mẫu đơn xin học lại 1547