Giàu Nhanh

Mẫu biên bản nghiệm thu tiếng Anh chi tiết nhất

Mẫu biên bản nghiệm thu tiếng Anh sử dụng nghiệm thu hạng mục công trình, công trình, lắp đặt và bàn giao thiết bị, máy móc thường dùng nhất ❃ Dựng sẵn nội dung chi tiết ❃ Định dạng file .docx ❃ Download mẫu online không tính phí ❃ Thuộc series mẫu biên bản nghiệm thu của ViecLamVui - website tuyển dụng và tìm việc làm 24h hiệu quả, uy tín

Mẫu biên bản nghiệm thu tiếng Anh chi tiết nhất

Mẫu biên bản nghiệm thu tiếng Anh sử dụng nghiệm thu hạng mục công trình, công trình, lắp đặt và bàn giao thiết bị, máy móc thường dùng nhất ❃ Dựng sẵn nội dung chi tiết ❃ Định dạng file .docx ❃ Download mẫu online không tính phí ❃ Thuộc series mẫu biên bản nghiệm thu của ViecLamVui - website tuyển dụng và tìm việc làm 24h hiệu quả, uy tín


Biên bản nghiệm thu tiếng Anh là gì?

Biên bản nghiệm thu tiếng Anh là biên bản thường dùng để nghiệm thu các công việc được thực hiện với đối tác có yếu tố nước ngoài. Sử dụng biên bản nghiệm thu song ngữ Anh - Việt sẽ giúp đôi bên nắm bắt rõ các thông tin trong biên bản để thực hiện đúng trách nhiệm và thoả thuận giữa các bên, tránh các sai sót hay tranh chấp có thể xảy ra.

Download mẫu biên bản nghiệm thu tiếng Anh file Word chuẩn

Khi cần thực hiện biên bản nghiệm thu tiếng Anh trong công việc, bạn có thể tham khảo mẫu chuẩn sau đây của thư viện 1001 Mẫu Văn Bản ViecLamVui nhé. Với định dạng mẫu file Word soạn sẵn nội dung chi tiết chuẩn, các bạn nhân viên văn phòng phụ trách công tác soạn thảo hồ sơ giấy tờ của công ty chỉ cần download mẫu hoàn toàn không tốn phí và điều chỉnh lại những thông tin phù hợp là có thể sử dụng ngay, tiết kiệm thời gian soạn thảo.

Download ngay

Từ vựng và cụm từ vựng chuẩn thường dùng trong biên bản nghiệm thu tiếng Anh

Sau đây là những từ vựng và cụm từ vựng tiếng Anh thường dùng trong biên bản nghiệm thu

Từ vựng - Cụm từ vựng tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt
Acceptance Certificate Biên bản nghiệm thu
Project Công trình
Project item Hạng mục công trình
Name of work to be accepted Tên phần công việc nghiệm thu
Time of acceptance Thời gian tiến hành nghiệm thu
Commencing: at ......... Bắt đầu lúc
Ending: at ............  Kết thúc lúc
Date ... Month ... Year ... Ngày ... Tháng ... Năm ...
Full name Họ và tên
Position Chức vụ
Representative of the owner Đại diện chủ đầu tư
Representative of the contractor Đại diện tổ chức thầu xây dựng
Representative of the design consulting organization Đại diện tổ chức tư vấn thiết kế
Representative of the consulting organization for supervision of construction and equipment installation Đại diện tổ chức giám sát kỹ thuật xây dựng và lắp đặt thiết bị
Works and items of project which have been examined, include Tên thành phần công việc, bộ phận được kiểm tra gồm
Technical standards applied to construction, inspection, acceptance Tiêu chuẩn áp dụng khi thi công, kiểm tra, nghiệm thu
Legal documents Hồ sơ pháp lý
Documents on quality management Tài liệu về quản lý chất lượng
Quantity performed Về khối lượng thực hiện
Construction quality Về chất lượng thi công
Accept Chấp nhận
Signature and seals of parties to the acceptance Chữ ký và con dấu của các bên tham gia

Mẫu câu chuẩn dùng trong biên bản nghiệm thu tiếng Anh

Sau đây là một số câu tiếng Anh thông dụng thường dùng trong biên bản nghiệm thu:

  • The two parties agreed to sign the handover and acceptance minutes of the equipment as follows: Hai bên thống nhất ký vào biên bản bàn giao và nghiệm thu trang thiết bị, cụ thể như sau
  • Request a repair of defects before commencing of the next work: Yêu cầu phải sửa chữa xong các khiếm khuyết mới triển khai các công việc tiếp theo.
  • Representative of the State agency in charge of the management of the quality of construction project (in accordance with delegation of authorisation) witness of the acceptance: Đại diện cơ quan quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng (theo ủy quyền) chứng kiến việc nghiệm thu.
  • After reviewing the assets and equipment installed, the two sides agreed: assets, equipment and activities are working well: Sau khi tiến hành kiểm tra lại tài sản, trang thiết bị đã lắp đặt, hai bên nhất trí: tài sản, trang thiết bị hoạt động hoạt động tốt.
  • Construction drawing design documents and approved design changes: Drawing No: (Specify name, number of design drawings): Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công và những thay đổi thiết kế đã được phê duyệt: Bản vẽ số: (Ghi rõ tên, số lượng bản vẽ thiết kế).
 

#Bien_Ban_Nghiem_Thu_Tieng_Anh #1001MauVanBanViecLamVui

Nguồn: https://vieclamvui.com/bien-ban-nghiem-thu-tieng-anh-887.html